-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tổng hợp Kinh tuyến trục hệ tọa độ Quốc gia VN2000
08/06/2023
0 Bình luận
Hệ toạ độ VN2000 được áp dụng thống nhất để xây dựng hệ thống toạ độ các cấp hạng, hệ thống bản đồ địa hình cơ bản, hệ thống bản đồ nền, hệ thống bản đồ địa chính, hệ thống bản đồ hành chính quốc gia và các loại bản đồ chuyên đề khác. Dưới đây là danh sách tổng hợp Kinh tuyến trục hệ tọa độ Quốc gia VN2000 của các tỉnh thành Việt Nam.
TT | Tỉnh, Thành phố | Kinh độ | TT | Tỉnh, Thành phố | Kinh độ |
1 | Lai Châu | 103000′ | 33 | Quảng Nam | 107045′ |
2 | Điện Biên | 103000′ | 34 | Quảng Ngãi | 108000′ |
3 | Sơn La | 104000′ | 35 | Bình Định | 108015′ |
4 | Lào Cai | 104045′ | 36 | Kon Tum | 107030′ |
5 | Yên Bái | 104045′ | 37 | Gia Lai | 108030′ |
6 | Hà Giang | 105030′ | 38 | Đắk Lắk | 108030′ |
7 | Tuyên Quang | 106000′ | 39 | Đắc Nông | 108030′ |
8 | Phú Thọ | 104045′ | 40 | Phú Yên | 108030′ |
9 | Vĩnh Phúc | 105000′ | 41 | Khánh Hoà | 108015′ |
10 | Cao Bằng | 105045′ | 42 | Ninh Thuận | 108015′ |
11 | Lạng Sơn | 107015′ | 43 | Bình Thuận | 108030′ |
12 | Bắc Cạn | 106030′ | 44 | Lâm Đồng | 107045′ |
13 | Thái Nguyên | 106030′ | 45 | Bình Dương | 105045′ |
14 | Bắc Giang | 107000′ | 46 | Bình Phước | 106015′ |
15 | Bắc Ninh | 105030′ | 47 | Đồng Nai | 107045′ |
16 | Quảng Ninh | 107045′ | 48 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 107045′ |
17 | TP. Hải Phòng | 105045′ | 49 | Tây Ninh | 105030′ |
18 | Hải Dương | 105030′ | 50 | Long An | 105045′ |
19 | Hưng Yên | 105030′ | 51 | Tiền Giang | 105045′ |
20 | TP. Hà Nội | 105000′ | 52 | Bến Tre | 105045′ |
21 | Hoà Bình | 106000′ | 53 | Đồng Tháp | 105000′ |
22 | Hà Nam | 105000′ | 54 | Vĩnh Long | 105030′ |
23 | Nam Định | 105030′ | 55 | Trà Vinh | 105030′ |
24 | Thái Bình | 105030′ | 56 | An Giang | 104045′ |
25 | Ninh Bình | 105000′ | 57 | Kiên Giang | 104030′ |
26 | Thanh Hoá | 105000′ | 58 | TP. Cần Thơ | 105000′ |
27 | Nghệ An | 104045′ | 59 | Hậu Giang | 105000′ |
28 | Hà Tĩnh | 105030′ | 60 | Sóc Trăng | 105030′ |
29 | Quảng Bình | 106000′ | 61 | Bạc Liêu | 105000′ |
30 | Quảng Trị | 106015′ | 62 | Cà Mau | 104030′ |
31 | Thừa Thiên – Huế | 107000′ | 63 | TP. Hồ Chí Minh | 105045′ |
32 | TP. Đà Nẵng | 107045′ |
Các thông số hệ trục tọa độ VN2000:
Hệ tọa độ VN-2000 được định vị trên Ellipsoid của hệ tọa độ thế giới WGS-84 với các thông số cụ thể là:
+ Gốc tọa độ N00 nằm ở Viện NCĐC, tổng cục Địa chính, đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội.
+ Hệ độ cao Hòn Dấu, Hải Phòng
+ Phép chiếu UTM đồng góc
+ 3 tham số dịch chuyển gốc tọa độ là:
“X = -191.90441429 (mét)
“Y = -39.30318279(mét)
“Z = -111.45032835 (mét)
+ Kinh tuyến trục:
1050 cho múi 48
1110 cho múi 49
1170 cho múi 50
+ Hệ số điều chỉnh tỉ lệ biến dạng độ dài
k0 = 0,9996 cho bản đồ tỉ lệ 1 : 500.000 đến 1 : 25.000
k0 = 0,9999 cho bản đồ tỉ lệ 1 : 10.000 đến 1 : 2.000 và lớn hơn.
Quy định mức thu phí trạm định vị vệ tinh quốc gia (Cors Cục)
16/07/2024
-
0 Bình luận
Hướng dẫn đo đạc khảo sát bằng máy RTK Toknav
11/03/2024
-
0 Bình luận
Đánh giá khả năng kết hợp đo Radio của máy RTK Toknav với các hãng máy RTK khác
24/07/2023
-
0 Bình luận
Quy định mức thu phí trạm định vị vệ tinh quốc gia (Cors Cục)
16/07/2024
-
0 Bình luận
Hướng dẫn đo đạc khảo sát bằng máy RTK Toknav
11/03/2024
-
0 Bình luận
Đánh giá khả năng kết hợp đo Radio của máy RTK Toknav với các hãng máy RTK khác
24/07/2023
-
0 Bình luận
Miễn Phí Test Thử Máy Trắc Địa Cũ Mới
04/07/2023
-
0 Bình luận
Miễn Phí Kiểm Nghiệm Tất Cả Máy Trắc Địa
23/06/2023
-
0 Bình luận
Tổng hợp Kinh tuyến trục hệ tọa độ Quốc gia VN2000
08/06/2023
-
0 Bình luận
5 Lý do nên mua máy toàn đạc Leica tại Trắc Địa New Win
07/06/2023
-
0 Bình luận
Máy RTK là gì, tính năng và ứng dụng của RTK
20/05/2023
-
0 Bình luận
Ưu Đãi Bộ Máy Thủy Bình Mới Chỉ 3Tr
19/05/2023
-
0 Bình luận
Cấu tạo, chức năng, công dụng của bộ Máy Thủy Bình
26/04/2023
-
0 Bình luận